Việc thực hiện cách tính trọng lượng inox hộp chính xác là việc cực kỳ quan trọng để giúp dự đoán tải trọng và cân nhắc được phương tiện vận chuyển phù hợp
Tính toán trọng lượng của inox hộp là việc cực kỳ quan trọng để đảm bảo an toàn trong vận chuyển và sử dụng. Việc biết trọng lượng giúp người dùng dự đoán tải trọng và cân nhắc được phương tiện vận chuyển phù hợp. Ngoài ra, thông tin về trọng lượng còn giúp quản lý kho hàng hiệu quả và tính toán chi phí vận chuyển chính xác. Để biết được cách tính trọng lượng inox hộp chính xác nhất, hãy cùng đến với bài viết sau đây nhé!
1. Cách tính trọng lượng inox hộp
Hướng dẫn tính toán khối lượng của hộp inox các loại
1.1. Cách tính trọng lượng inox hộp vuông
Cách tính trọng lượng inox hộp vuông được áp dụng cho tất cả các loại inox hộp vuông, bất kể kích thước, độ dày và loại inox. Công thức tính như sau:
Khối lượng = (Độ dài cạnh - Độ dày) * Độ dày * 6 * 0.0317
Trong đó:
- Khối lượng tính bằng kg.
- Độ dài cạnh tính bằng mm.
- Độ dày tính bằng mm.
- 0.0317 là hệ số tính toán, được tính dựa trên mật độ inox là 7850 kg/m^3.
Ví dụ:
Hộp inox vuông có kích thước 100x100mm, dày 1.2mm thì khối lượng là:
Khối lượng = (100 - 1.2) * 1.2 * 6 * 0.0317 = 25.36 kg
1.2. Cách tính khối lượng inox hộp chữ nhật
Cách tính khối lượng inox hộp chữ nhật cũng tương tự như cách tính của inox hộp vuông, chỉ khác ở chỗ cần tính toán thêm diện tích của mặt chữ nhật. Công thức tính như sau:
Khối lượng = [(Cạnh lớn + Cạnh nhỏ)/2 – Độ dày] * Độ dày * 6 * 0.0317
Trong đó:
- Khối lượng tính bằng kg.
- Cạnh lớn tính bằng mm.
- Cạnh nhỏ tính bằng mm.
- Độ dày tính bằng mm.
- 0.0317 là hệ số tính toán, được tính dựa trên mật độ inox là 7850 kg/m^3.
Ví dụ:
Hộp inox chữ nhật có kích thước 100x200mm, dày 1.2mm thì khối lượng là:
Khối lượng = [(100 + 200)/2 - 1.2] * 1.2 * 6 * 0.0317 = 48.72 kg
Xem thêm: #Cách Tính Trọng Lượng Inox Tấm - Công Thức Tính Trọng Lượng
2. Bảng tra khối lượng hộp inox
Tổng hợp bảng tra khối lượng của các loại inox hộp
2.1. Bảng tra trọng lượng inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004
Kích thước cạnh (mm)
|
Độ dày(mm)
|
Đơn vị (kg)
|
Cây dài 6m
|
100
|
1.2
|
25.36
|
|
100
|
1.5
|
34.57
|
|
100
|
2.0
|
48.72
|
|
150
|
1.2
|
37.50
|
|
150
|
1.5
|
49.25
|
|
150
|
2.0
|
72.37
|
|
200
|
1.2
|
50.23
|
|
200
|
1.5
|
65.25
|
|
200
|
2.0
|
96.72
|
|
250
|
1.2
|
63.59
|
|
250
|
1.5
|
82.81
|
|
250
|
2.0
|
121.25
|
|
300
|
1.2
|
77.60
|
|
300
|
1.5
|
101.25
|
|
300
|
2.0
|
146.72
|
|
350
|
1.2
|
92.25
|
|
350
|
1.5
|
119.75
|
|
350
|
2.0
|
172.25
|
|
400
|
1.2
|
107.50
|
|
400
|
1.5
|
138.75
|
|
400
|
2.0
|
200.23
|
|
450
|
1.2
|
123.37
|
|
450
|
1.5
|
158.75
|
|
450
|
2.0
|
228.72
|
|
500
|
1.2
|
139.81
|
|
500
|
1.5
|
179.25
|
|
500
|
2.0
|
257.60
|
|
Lưu ý: Bảng tra này áp dụng cho inox hộp công nghiệp JIS 3459:2004, có độ bền kéo tối thiểu 30kg/mm^2. Khối lượng được tính cho cây dài 6m. Khối lượng thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào độ chính xác của quá trình sản xuất.
Để sử dụng bảng tra và thực hiện theo công thức tính khối lượng inox hộp, bạn cần xác định kích thước cạnh và độ dày của hộp inox. Sau đó, tìm giá trị tương ứng trong bảng tra. Giá trị này chính là khối lượng của hộp inox đó.
Ví dụ:
Hộp inox chữ nhật có kích thước 100x200mm, dày 1.2mm thì khối lượng là:
- Kích thước cạnh: 100mm, 200mm
- Độ dày: 1.2mm
- Khối lượng: 48.72kg
Xem thêm: #Cách Tính Khối Lượng Inox - [Inox Tròn, Vuông, Láp, Cuộn]
2.2. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554
Kích thước cạnh (mm)
|
Độ dày(mm)
|
Đơn vị (kg)
|
Cây dài 6m
|
100
|
1.0
|
22.40
|
|
100
|
1.2
|
25.36
|
|
100
|
1.5
|
34.57
|
|
100
|
2.0
|
48.72
|
|
150
|
1.0
|
33.00
|
|
150
|
1.2
|
37.50
|
|
150
|
1.5
|
49.25
|
|
150
|
2.0
|
72.37
|
|
200
|
1.0
|
44.80
|
|
200
|
1.2
|
50.23
|
|
200
|
1.5
|
65.25
|
|
200
|
2.0
|
96.72
|
|
250
|
1.0
|
57.60
|
|
250
|
1.2
|
63.59
|
|
250
|
1.5
|
82.81
|
|
250
|
2.0
|
121.25
|
|
300
|
1.0
|
71.20
|
|
300
|
1.2
|
77.60
|
|
300
|
1.5
|
101.25
|
|
300
|
2.0
|
146.72
|
|
350
|
1.0
|
85.60
|
|
350
|
1.2
|
92.25
|
|
350
|
1.5
|
119.75
|
|
350
|
2.0
|
172.25
|
|
400
|
1.0
|
100.80
|
|
400
|
1.2
|
107.50
|
|
400
|
1.5
|
138.75
|
|
400
|
2.0
|
200.23
|
|
450
|
1.0
|
116.80
|
|
450
|
1.2
|
123.37
|
|
450
|
1.5
|
158.75
|
|
450
|
2.0
|
228.72
|
|
500
|
1.0
|
133.60
|
|
500
|
1.2
|
139.81
|
|
500
|
1.5
|
179.25
|
|
500
|
2.0
|
257.60
|
|
Lưu ý: Bảng tra này áp dụng cho inox hộp vuông và hộp chữ nhật ASTM A554, có độ bền kéo tối thiểu 275kg/mm^2. Khối lượng được tính cho cây dài 6m. Khối lượng thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào độ chính xác của quá trình sản xuất.
Để sử dụng bảng tra và thực hiện cách tính trọng lượng inox hộp, bạn cần xác định kích thước cạnh và độ dày của hộp inox. Sau đó, tìm giá trị tương ứng trong bảng tra. Giá trị này chính là khối lượng của hộp inox đó.
Ví dụ:
Hộp inox chữ nhật có kích thước 100x200mm, dày 1.2mm thì khối lượng là:
- Kích thước cạnh: 100mm, 200mm
- Độ dày: 1.2mm
- Khối lượng: 48.72kg
2.3. Bảng tra khối lượng inox hộp vuông, chữ nhật
Kích thước cạnh (mm)
|
Độ dày(mm)
|
Khối lượng (kg)
|
100
|
1.0
|
22.40
|
100
|
1.2
|
25.36
|
100
|
1.5
|
34.57
|
100
|
2.0
|
48.72
|
150
|
1.0
|
33.00
|
150
|
1.2
|
37.50
|
150
|
1.5
|
49.25
|
150
|
2.0
|
72.37
|
200
|
1.0
|
44.80
|
200
|
1.2
|
50.23
|
200
|
1.5
|
65.25
|
200
|
2.0
|
96.72
|
250
|
1.0
|
57.60
|
250
|
1.2
|
63.59
|
250
|
1.5
|
82.81
|
250
|
2.0
|
121.25
|
300
|
1.0
|
71.20
|
300
|
1.2
|
77.60
|
300
|
1.5
|
101.25
|
300
|
2.0
|
146.72
|
350
|
1.0
|
85.60
|
350
|
1.2
|
92.25
|
350
|
1.5
|
119.75
|
350
|
2.0
|
172.25
|
400
|
1.0
|
100.80
|
400
|
1.2
|
107.50
|
400
|
1.5
|
138.75
|
400
|
2.0
|
200.23
|
450
|
1.0
|
116.80
|
450
|
1.2
|
123.37
|
450
|
1.5
|
158.75
|
450
|
2.0
|
228.72
|
500
|
1.0
|
133.60
|
500
|
1.2
|
139.81
|
500
|
1.5
|
179.25
|
500
|
2.0
|
257.60
|
Lưu ý: Bảng tra này áp dụng cho inox hộp vuông và hộp chữ nhật có độ bền kéo tối thiểu 275kg/mm^2. Khối lượng được tính cho cây dài 6m. Khối lượng thực tế có thể thay đổi tùy thuộc vào độ chính xác của quá trình sản xuất.
Để sử dụng bảng tra và tiến hành cách tính khối lượng inox hộp, bạn cần xác định kích thước cạnh và độ dày của hộp inox. Sau đó, tìm giá trị tương ứng trong bảng tra. Giá trị này chính là khối lượng của hộp inox đó.
Ví dụ:
Hộp inox chữ nhật có kích thước 100x200mm, dày 1.2mm thì khối lượng là:
- Kích thước cạnh: 100mm, 200mm
- Độ dày: 1.2mm
- Khối lượng: 48.72kg
5. Địa chỉ cung cấp inox hộp chính hãng, giá tốt
Bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp sản phẩm inox uy tín, chất lượng và giá thành phải chăng? Hãy liên hệ ngay với Inox Trọng Tín.
Inox Trọng Tín là đơn vị sản xuất và cung cấp trực tiếp các sản phẩm từ inox.
Đến với Inox Trọng Tín, bạn sẽ nhận được những lợi ích vô cùng tuyệt vời như:
Thương hiệu uy tín: Trải qua bao biến cố thăng trầm, hơn 20 năm qua là một chặng đường dài cũng đủ để Công ty khẳng định được thương hiệu và uy tín của chính mình với các đối tác và khách hàng trên khắp mọi miền đất nước. “Trọng chữ tín” là phương châm và tôn chỉ hoạt động của Công ty chúng tôi ngay từ khi mới thành lập vào năm 2003.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn, máy móc thiết bị công nghệ cao: Từ năm 2003-2006 Công ty chúng tôi có đội ngũ thợ kỹ thuật từ Huế, Đà Nẵng đến làm việc tại công ty, đã làm nên các sản phẩm INOX mang đầy tính nghệ thuật và thẩm mỹ phục vụ cho ngành xây dựng.
Năm 2007-2008 chúng tôi đầu tư các thiết bị máy móc công nghệ cao để phục vụ cho ngành vận chuyển xe cơ giới, được rất nhiều quý khách hàng và các cơ sở sản xuất đồng tình ủng hộ.
Năm 2009 cho đến nay chúng tôi đầu tư xây dựng nhà xưởng tại lô số A3-2, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa, với chủ trương sẽ xây dựng một nhà máy sản xuất có dây chuyền công nghệ cao để phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Trọng Tín luôn không ngừng cải tiến và thay đổi, phát triển để có thể mang đến những gì tuyệt vời nhất cho quý khách hàng thông qua các sản phẩm inox.
Sản phẩm chất lượng: Chất lượng luôn là tiêu chuẩn Trọng Tín đề ra đầu tiên đối với các loại sản phẩm của mình. Với các loại inox có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, được gia công và chế tạo tỉ mỉ, chúng tôi tin rằng sẽ mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm hài lòng nhất khi sử dụng sản phẩm.
Giá cả cạnh tranh: Là đơn vị phân phối và gia công, sản xuất trực tiếp các loại sản phẩm inox khác nhau, chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm đều có giá thành tốt nhất thị trường, chất lượng bạn nhận được sẽ hoàn toàn xứng đáng với chi phí đã bỏ ra.
Trên đây là toàn bộ thông tin chia sẻ về cách tính trọng lượng inox hộp cũng như địa chỉ cung cấp inox uy tín, chất lượng nhất hiện nay. Nếu có thêm bất kỳ thắc mắc nào hay cần được tư vấn, báo giá một cách kỹ lưỡng hơn, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Inox Trọng Tín theo thông tin sau:
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
Trụ sở chính : 104, Hàn Thuyên, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa.
Khu công nghiệp : Lô A3-2, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, TP. Thanh Hóa.
Hotline : 0981.287.316
Email : van.inoxtrangtri@gmail.com
Fanpage: Công ty TNHH Sản Xuất Thương mại Trọng Tín
Website: inoxtrongtin.vn
Inox Trọng Tín hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách!