Trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, vật liệu inox 304 luôn nổi bật với tính năng vượt trội và đa dạng ứng dụng.
Trọng lượng của inox 304 là một yếu tố quan trọng trong thiết kế và lựa chọn vật liệu, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính hiệu quả và an toàn cho các dự án. Hãy cùng khám phá sâu hơn về khả năng ưu việt của loại inox này thông qua việc tìm hiểu về trọng lượng và các ảnh hưởng của nó trong bài viết dưới đây nhé!
Trong lĩnh vực công nghiệp và xây dựng, vật liệu inox 304 luôn nổi bật với tính năng vượt trội và đa dạng ứng dụng.
Trọng lượng của inox 304 là một yếu tố quan trọng trong thiết kế và lựa chọn vật liệu, đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính hiệu quả và an toàn cho các dự án. Hãy cùng khám phá sâu hơn về khả năng ưu việt của loại inox này thông qua việc tìm hiểu về trọng lượng và các ảnh hưởng của nó trong bài viết dưới đây nhé!
1. Trọng lượng của inox 304
Trọng lượng của inox 304
Trọng lượng của inox 304 phụ thuộc vào các yếu tố như độ dày, kích thước và hình dạng của sản phẩm cụ thể. Inox 304 có nhiều hình dạng như tấm, cây đặc, cuộn inox,...
Trọng lượng của inox 304 đóng một vai trò quan trọng trong việc xác định tính hiệu quả và tính khả thi của các ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Việc hiểu rõ về cách trọng lượng ảnh hưởng đến hiệu suất của vật liệu này là một phần quan trọng trong việc lựa chọn và sử dụng inox 304 trong các dự án khác nhau.
Trọng lượng của một tấm inox 304 có thể tính bằng cách sử dụng công thức tính diện tích bề mặt và khối lượng riêng của vật liệu. Dưới đây là công thức cơ bản để tính trọng lượng của inox 304:
Trọng lượng (W) = Diện tích bề mặt (A) x Độ dày (t) x Khối lượng riêng (ρ)
Trong đó:
- Diện tích bề mặt (A) được tính bằng chiều rộng (W) nhân chiều dài (L) của tấm inox: A = W x L
- Độ dày (t) của tấm inox được đo bằng đơn vị mét (m).
- Khối lượng riêng (ρ) của inox 304 thường khoảng 7.93 g/cm³.
2. Khối lượng riêng của inox 304
Khối lượng riêng của inox 304
Khối lượng riêng của inox 304 thường khoảng 7.93 g/cm³ (gram trên mỗi centimet vuông). Đây là giá trị tiêu chuẩn được sử dụng thường xuyên trong tính toán và thiết kế các ứng dụng liên quan đến vật liệu inox 304. Tuy nhiên, giá trị này có thể thay đổi nhỏ tùy theo thành phần chính xác của hợp kim và quy trình sản xuất.
Bạn cũng có thể tính trọng lượng của inox 304 dựa vào khối lượng riêng của chúng theo công thức sau: Trọng lượng (W) = Diện tích bề mặt (A) x Độ dày (t) x Khối lượng riêng (ρ).
Xem thêm: Tổng hợp những cách tẩy rỉ sét trên inox tại nhà đơn giản bạn không nên bỏ qua.
3. Bảng tra trọng lượng của inox 304 chi tiết
Dưới đây là bảng tra trọng lượng của inox 304 chi tiết và đầy đủ, các bạn có thể tham khảo và tìm ra loại mình cần nhé:
3.1. Bảng tra trọng lượng của inox 304 ở dạng ống tròn, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Đường kính của ống Inox 304 (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
4
|
8,0
|
0,3
|
0,4
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,5
|
0,4
|
0,5
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,3
|
|
|
|
|
|
|
|
12,7
|
0,6
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,2
|
1,4
|
1,6
|
1,7
|
1,9
|
2
|
|
|
|
|
|
15,9
|
0,7
|
0,9
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,8
|
2
|
2,2
|
2,4
|
2,6
|
|
|
|
|
|
19,1
|
0,8
|
1,1
|
1,4
|
1,6
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
2,7
|
2,9
|
3,2
|
3,9
|
|
|
|
|
21,7
|
|
|
1,6
|
1,9
|
2,2
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
3,6
|
4,5
|
5,8
|
7,1
|
8,3
|
|
22,2
|
1
|
1,3
|
1,6
|
1,9
|
2,3
|
2,6
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
3,7
|
4,6
|
|
|
|
|
25,4
|
|
1,5
|
1,8
|
2,2
|
2,6
|
2,9
|
3,3
|
3,6
|
4
|
4,3
|
5,3
|
|
|
|
|
27,2
|
|
|
2
|
2,4
|
2,7
|
3,1
|
3,5
|
3,9
|
4,2
|
4,6
|
5,7
|
7,5
|
9,1
|
|
|
31,8
|
|
1,9
|
2,3
|
2,8
|
3,2
|
3,7
|
4,1
|
4,6
|
5
|
5,4
|
6,7
|
8,8
|
|
|
|
34
|
|
|
2,5
|
3
|
3,4
|
3,9
|
4,4
|
4,9
|
5,4
|
5,8
|
7,2
|
9,5
|
11,6
|
|
|
38,1
|
|
2,2
|
2,8
|
3,3
|
3,9
|
4,4
|
5
|
5,5
|
6
|
6,5
|
8,1
|
10,7
|
|
|
|
42,2
|
|
|
3,1
|
3,7
|
4,3
|
4,9
|
5,5
|
6,1
|
6,7
|
7,3
|
9
|
11,9
|
14,7
|
17,4
|
|
42,7
|
|
|
|
3,7
|
4,3
|
5
|
5,6
|
6,2
|
6,8
|
7,4
|
9,1
|
12
|
14,9
|
17,6
|
|
48,6
|
|
|
|
4,3
|
5
|
5,7
|
6,3
|
7
|
7,7
|
8,4
|
10,4
|
13,8
|
17
|
20,2
|
26,7
|
50,8
|
|
|
|
4,5
|
5,2
|
5,9
|
6,6
|
7,4
|
8,1
|
8,8
|
10,9
|
14,4
|
17,9
|
|
|
60,5
|
|
|
|
5,3
|
6,2
|
7,1
|
7,9
|
8,8
|
9,7
|
10,5
|
13,1
|
17,3
|
21,4
|
25,5
|
28
|
63,5
|
|
|
|
5,6
|
6,5
|
7,4
|
8,3
|
9,2
|
10,2
|
11,1
|
13,8
|
18,2
|
22,6
|
|
|
76,3
|
|
|
|
|
7,8
|
8,9
|
10
|
11,1
|
12,2
|
13,3
|
16,6
|
22
|
27,3
|
32,5
|
43,2
|
89,1
|
|
|
|
|
|
|
11,7
|
13
|
14,3
|
15,6
|
19,4
|
25,8
|
32
|
38,2
|
50,9
|
101,6
|
|
|
|
|
|
|
|
14,9
|
16,3
|
17,8
|
22,2
|
29,5
|
36,6
|
43,7
|
58,3
|
114,3
|
|
|
|
|
|
|
|
16,8
|
18,4
|
20,1
|
25
|
33,2
|
41,3
|
49,4
|
65,9
|
3.2. Bảng tra trọng lượng của inox 304 ở dạng hộp, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Kích thước của Inox 304 dạng hộp (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
10×10
|
|
0,8
|
0,9
|
1,1
|
1,3
|
1,5
|
1,7
|
1,9
|
|
|
|
|
|
|
12,7×12,7
|
|
1
|
1,2
|
1,4
|
1,7
|
1,9
|
2,2
|
2,4
|
2,6
|
2,9
|
|
|
|
|
15×15
|
|
1,1
|
1,4
|
1,7
|
2
|
2,3
|
2,5
|
2,8
|
3,1
|
3,4
|
|
|
|
|
20×20
|
|
1,5
|
1,9
|
2,3
|
2,6
|
3
|
3,4
|
3,8
|
4,1
|
4,5
|
5,7
|
|
|
|
25×25
|
|
1,9
|
2,4
|
2,8
|
3,3
|
3,8
|
4,2
|
4,7
|
5,2
|
5,7
|
7,1
|
|
|
|
30×30
|
|
|
2,8
|
3,4
|
4
|
4,5
|
5,1
|
5,7
|
6,2
|
6,8
|
8,5
|
11,3
|
|
|
40×40
|
|
|
|
4,5
|
5,3
|
6
|
6,8
|
7,5
|
8,3
|
9
|
11,3
|
15,1
|
18,8
|
22,6
|
50×50
|
|
|
|
|
6,6
|
7,5
|
8,5
|
9,4
|
10,4
|
11,3
|
14,1
|
18,8
|
23,6
|
28,3
|
10×20
|
|
1,1
|
1,4
|
1,7
|
2
|
2,3
|
2,5
|
2,8
|
|
|
|
|
|
|
10×40
|
|
|
2,4
|
2,8
|
3,3
|
3,8
|
4,2
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
13×26
|
|
|
1,8
|
2,2
|
2,6
|
2,9
|
3,3
|
3,7
|
4
|
4,4
|
5,5
|
|
|
|
15×30
|
|
1,7
|
2,1
|
2,5
|
2,9
|
3,3
|
3,7
|
4,1
|
4,5
|
5
|
|
|
|
|
20×40
|
|
|
|
3,4
|
4
|
4,5
|
5,1
|
5,7
|
6,2
|
6,8
|
8,5
|
11,3
|
|
|
25×50
|
|
|
|
4,2
|
4,9
|
5,7
|
6,4
|
7,1
|
7,8
|
8,5
|
10,6
|
14,1
|
|
|
30×60
|
|
|
|
|
5,9
|
6,8
|
7,6
|
8,5
|
9,3
|
10,2
|
12,7
|
17
|
|
|
30×90
|
|
|
|
|
7,9
|
9
|
10,2
|
11,3
|
12,4
|
13,6
|
17
|
22,6
|
28,3
|
33,9
|
40×80
|
|
|
|
|
7,9
|
9
|
10,2
|
11,3
|
12,4
|
13,6
|
17
|
22,6
|
28,3
|
33,9
|
3.3. Bảng tra trọng lượng của inox 304 chữ V, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Kích thước của Inox 304 chữ V (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
1,5
|
1,6
|
1,8
|
2
|
2,5
|
2,8
|
3
|
4
|
5
|
20×20
|
2,8
|
3
|
3,4
|
3,8
|
4,7
|
5,3
|
5,7
|
|
|
25×25
|
3,5
|
|
4,2
|
4,7
|
5,9
|
6,6
|
7,1
|
|
|
30×30
|
|
|
5,1
|
5,7
|
7,1
|
7,9
|
8,5
|
11,4
|
|
40×40
|
|
|
6,8
|
7,5
|
9,4
|
10,6
|
11,3
|
15,2
|
19
|
50×50
|
|
|
|
9,4
|
11,8
|
13,2
|
14,1
|
19
|
23,8
|
3.4. Bảng tra trọng lượng của inox 304 dạng ống, chiều dài 6m/cây (đơn vị: kg)
Trọng lượng dây
|
Đơn vị tính kg/100 m
|
Phi 1
|
1,1
|
1,2
|
1,4
|
1,5
|
1,8
|
2
|
2,2
|
2,4
|
2,8
|
3
|
3,5
|
3,8
|
4,2
|
5,3
|
0,6
|
0,7
|
0,9
|
1,2
|
1,4
|
2
|
2,5
|
3
|
3,5
|
4,8
|
5,5
|
7,5
|
8,9
|
11
|
17
|
Trọng lượng cây đặc
|
Đơn vị tính kg/ 1 cây 6 m
|
4
|
4,5
|
4,6
|
4,8
|
5,3
|
6
|
6,3
|
6,8
|
7
|
8
|
10
|
12
|
16
|
18
|
22
|
0,6
|
0,8
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,3
|
1,5
|
1,7
|
1,8
|
2,4
|
3,7
|
5,4
|
9,6
|
12,1
|
18,1
|
3.5. Bảng tra trọng lượng của inox 304 dạng tấm (đơn vị: kg)
Khổ Inox 304 dạng tấm (mm)
|
Độ dày thép (mm)
|
0,3
|
0,4
|
0,5
|
0,6
|
0,7
|
0,8
|
0,9
|
1
|
1,2
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
1000×2000
|
4,7
|
6,3
|
7,9
|
9,4
|
11
|
12,6
|
14,1
|
15,7
|
18,8
|
23,6
|
31,4
|
39,3
|
47,1
|
1220×2440
|
7
|
9,3
|
11,7
|
14
|
16,3
|
18,3
|
21
|
23,3
|
28
|
35
|
35
|
58,3
|
70
|
4. Địa chỉ cung cấp các sản phẩm inox 304 uy tín và chất lượng
Bạn đang tìm kiếm nơi cung cấp sản phẩm inox 304 uy tín, chất lượng và giá thành phải chăng? Hãy liên hệ ngay với Inox Trọng Tín.
Inox Trọng Tín là đơn vị sản xuất và cung cấp trực tiếp các sản phẩm từ inox.
Đến với Inox Trọng Tín, bạn sẽ nhận được những lợi ích vô cùng tuyệt vời như:
Thương hiệu uy tín: Trải qua bao biến cố thăng trầm, hơn 20 năm qua là một chặng đường dài cũng đủ để Công ty khẳng định được thương hiệu và uy tín của chính mình với các đối tác và khách hàng trên khắp mọi miền đất nước. “Trọng chữ tín” là phương châm và tôn chỉ hoạt động của Công ty chúng tôi ngay từ khi mới thành lập vào năm 2003.
Đội ngũ kỹ thuật chuyên môn, máy móc thiết bị công nghệ cao: Từ năm 2003-2006 Công ty chúng tôi có đội ngũ thợ kỹ thuật từ Huế, Đà Nẵng đến làm việc tại công ty, đã làm nên các sản phẩm INOX mang đầy tính nghệ thuật và thẩm mỹ phục vụ cho ngành xây dựng.
Năm 2007-2008 chúng tôi đầu tư các thiết bị máy móc công nghệ cao để phục vụ cho ngành vận chuyển xe cơ giới, được rất nhiều quý khách hàng và các cơ sở sản xuất đồng tình ủng hộ.
Năm 2009 cho đến nay chúng tôi đầu tư xây dựng nhà xưởng tại lô số A3-2, khu công nghiệp Tây Bắc Ga, thành phố Thanh Hóa, với chủ trương sẽ xây dựng một nhà máy sản xuất có dây chuyền công nghệ cao để phục vụ khách hàng trên toàn quốc.
Trọng Tín luôn không ngừng cải tiến và thay đổi, phát triển để có thể mang đến những gì tuyệt vời nhất cho quý khách hàng thông qua các sản phẩm inox.
Sản phẩm chất lượng: Chất lượng luôn là tiêu chuẩn Trọng Tín đề ra đầu tiên đối với các loại sản phẩm của mình. Với các loại inox có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo chất lượng đạt chuẩn, được gia công và chế tạo tỉ mỉ, chúng tôi tin rằng sẽ mang đến cho quý khách hàng trải nghiệm hài lòng nhất khi sử dụng sản phẩm.
Giá cả cạnh tranh: Là đơn vị phân phối và gia công, sản xuất trực tiếp các loại sản phẩm inox khác nhau, chúng tôi cam kết tất cả các sản phẩm đều có giá thành tốt nhất thị trường, chất lượng bạn nhận được sẽ hoàn toàn xứng đáng với chi phí đã bỏ ra.
Trên đây là toàn bộ thông tin về trọng lượng của inox 304 cũng như địa chỉ cung cấp inox uy tín, chất lượng nhất hiện nay.
Nếu có thêm bất kỳ thắc mắc nào hay cần được tư vấn, báo giá một cách kỹ lưỡng hơn, xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với inoxtrongtin.vn theo thông tin sau:
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ
Trụ sở chính : 104, Hàn Thuyên, Phường Ba Đình, Thành phố Thanh Hóa.
Khu công nghiệp : Lô A3-2, Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, TP. Thanh Hóa.
Hotline : 0981.287.316
Email : van.inoxtrangtri@gmail.com
Fanpage: Công ty TNHH Sản Xuất Thương mại Trọng Tín
Inox Trọng Tín hân hạnh được đón tiếp và phục vụ quý khách!